Nội dung chính
- 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN XE TẢI KIA K250 2.4 TẤN
- 2 GIÁ XE TẢI KIA K250
- 3 GIỚI THIỆU CHI TIẾT XE TẢI KIA K250 2.4 TẤN
- 3.1 Ngoại Thất Xe Tải Kia K250
- 3.2 Thiết Kế Nội Thất Xe Tải Kia 2.4 Tấn
- 3.3 Khung Gầm Và Các Hệ Thống Gầm Xe Kia K250
- 3.4 Đóng Thùng Xe Tải Thaco Kia K250
- 3.5 Động Cơ Hyundai D4CB Trên Xe Kia 2.4 Tấn
- 3.6 Chính Sách Bảo Hành Xe Tải Kia K250 2.4 Tấn Euro 4
- 3.7 Sự Khác Biệt Giữa Xe K165 và Xe K250
- 3.8 Thông Số Kỹ Thuật Của Xe Thaco Kia K250
- 3.9 Phân Tích Ưu Điểm Xe Tải Kia K250 2 Tấn 4
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN XE TẢI KIA K250 2.4 TẤN
Kia K250 2.4 tấn được nghiên cứu kỹ lưỡng đáp ứng nhu cầu của khách hàng tại Việt Nam. Tính kỹ thuật được đảm bảo phù hợp với địa hình cũng như điều kiện đường xá, thời tiết ở Việt Nam. Giá xe tải KIA K250 phù hợp với người tiêu dùng ở Việt Nam mang lại hiệu quả kinh tế cao. Xe Kia K250 đăng ký với hai mẫu là xe tải Kia 1.4 tấn và xe tải KIA 2.4 tấn.
Xe tải Kia 2t4 ra mắt hứa hẹn mang lại sự trải nghiệm khác biệt của dòng xe tải cao cấp chạy nội thành. Xe tải KIA K250 là dòng xe hiện đại thương hiệu xe Hàn Quốc. Mẫu xe KIA K200 được phân khúc là dòng xe tải cao cấp, trang bị tiện nghi chuyên chở nội thành.
Khác với các dòng xe tải hiện hành tại Việt Nam, xe KIA K250 có thiết kế và trang bị tiện nghi hơn. Thiết kế cabin theo nghiên cứu động lực học giảm sức cản gió. Công nghệ sơn ánh kim (chỉ dùng trên xe du lịch) cao cấp. Trang bị phanh chống trược điện tử ABS (chỉ có trên xe du lịch). Thiết kế cabin xe Kia 2.4 tấn theo phong cách xe du lịch 7 chỗ, với mặt taplo đứng hiện đại, hộp số 6 số tiến một số móc lùi xe.
Ngoài ra Thaco KIA K250 còn có một phiển bản xe tải KIA 1.4 tấn dành cho khu vực đường cấm nội thành TP.HCM
Dòng Thaco KIA K250 ra đời thay thế cho các dòng xe thế hệ cũ hơn như xe Kia K3000 và Kia K165S và KIA Bongo nhập khẩu nguyên chiếc. Xe tải KIA K250 phù hợp với mọi người dùng. Xe luôn đứng đầu về chất lượng so với các dòng xe cùng phân khúc. Thaco KIA 2,4 tấn sẽ đáp ứng tốt chon nhu cầu công việc của Quý Khách hàng. Đặc biệt là quý khách hàng tại các thành phố tập trung như thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương….
VIDEO
GIÁ XE TẢI KIA K250
Giá xe tải KIA K250 chassi : 395.000.000 VNĐ
Bảng giá thùng xe tải kia K250 | |||||||||||||||
|
|||||||||||||||
Chi phí cải tạo thùng xe: chở kính, xe bững nâng, xe tải cẩu 9.000.000 VNđ
Giá trên đã bao gồm VAT 10% Thông tin khuyến mại áp dụng theo thời điểm báo giá: Mọi chi tiết vui lòng liên hệ: Ân: 0933.876.039 để quý khách được tư vấn tốt nhất. “Xin quý khách lưu ý : Đây là giá bán tại thời điểm báo giá. Giá sẽ thay đổi theo quy định của Công Ty phân phối Thaco theo từng thời kỳ mà không báo trước . Trân trọng cảm ơn!”. Cập nhật ngày 16/10/2020 |
|||||||||||||||
Kia K250 2t4, tổng tải trọng dưới 5 tấn vào thành phố
Kia 2 tấn 4 mới 2020 đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 theo quy định của nhà nước. Xe KIA K250 E4 thay thế cho những dòng xe tải không đạt tiêu chuẩn khí thảo hiện hành như xe tải 2 tấn Thaco K190, Thaco Kia K165s, Thaco Ollin345
Giá xe tải Kia 2. 4 tấn phù hợp mang lại hiệu quả kinh tế cho quý khách hàng có nhu cầu sử dụng xe hoặc kinh doanh vận tải.
GIỚI THIỆU CHI TIẾT XE TẢI KIA K250 2.4 TẤN
Ngoại Thất Xe Tải Kia K250
Xe tải Kia K250 2.4 tấn là dòng xe cao cấp chuyên chở nội thành. Xe có kích thước nhỏ gọn thích hợp vào các cung đường nhỏ tập trung dân. Mẫu mã xe Kia được chú ý hơn sơ với nhiều dòng xe tải hiện hành. Ngoại thất hiện đại và được sơn bóng metalic theo xe du lịch. Các chi tiết cụm đèn, kính chiếu hậu bố trí hài hòa với đầu cabin. Mặt calang mạ crom phối màu với cabin tạo nên điểm nhấn cho đầu xe.
Cabin của xe thiết kế giảm lực cản gió giúp xe chạy êm và tiết kiệm nhiên liệu hơn. Khung cabin gia cố chiệu lực có độ cứng cao, vách cabin dày đảm bảo an toàn cho tài xế.
ngoại thất K250 tải trọng 2t4
Thiết Kế Nội Thất Xe Tải Kia 2.4 Tấn
Nội thất sang trọng, an toàn, trang bị theo mẫu xe 7 chỗ hiện hành. Nội thất trang nhã, hướng tới người dùng một cách thân thiện nhất. Xe tải Kia 2.4 tấn này hứa hẹn sẽ chiếm lĩnh thị trường dòng xe tải nhỏ vào thành phố.
Trang bị trên xe tải Kia 2.4 tấn đầy đủ tiện nghi như :
- Ghế nỉ bọc da êm ái, ghế có 3 chỗ ngồi, có thể điều chỉnh tăng đưa phù hợp với dáng ngồi của tài xế.
- Dây đai an toàn ba điểm đảm bảo cho người ngồi luôn trong trạng thái an toàn tuyệt đối
- Xe có máy lạnh sẵn với công suất cao. dàn lạnh nhập nguyên cục theo xe từ Hàn Quốc về!- Hệ thống giải trí có RADIO đài FM, đèn trần, mồi thuốc lá, có thể dùng làm sạc điện thoại các dòng Iphone, Android..
- Nội thất bằng nhựa cao cấp. Thiết kế cabin sang trọng sắt nét tạo nên điểm khác biệt so với các dòng xe tải khác.
- Phanh chống bó cứng ABS (chỉ có ở xe du lịch)
nội thất xe tải Kia K250 2018 Tp.hcm
Khung Gầm Và Các Hệ Thống Gầm Xe Kia K250
Xe Kia K250 2.4 tấn có khung gầm có khả năng chịu tải cao. Khung chassi được chế tạo theo vật liệu thép cao cấp chuyên dùng, đảm bảo tính kỹ thuật về độ uống, độ cứng, và độ chịu được ngẫu lực cao.
Hệ thống treo trước và sau sử dụng nhíp lá, kết hợp giảm chấn bằng phuộc, có thanh giằng ổn.
Xe được trang bị với kiểu vỏ không ruột nhỏ gọn. Bánh xe sử dụng loại lốp có gai dọc giúp xe chạy ít mòn lốp và đảm bảo tính ổn định của xe.
Đóng Thùng Xe Tải Thaco Kia K250
Thùng xe tải Thaco Kia K250 2.4 tấn được đóng tại nhà máy đóng thùng của Thaco Chu Lai – Quảng Nam. Vật liệu làm thùng theo tiêu chuẩn đảm bảo khả năng chịu tải và chịu tác dụng ngoại lực. Vật liệu khung thép đóng thùng tiêu chuẩn đảm bảo tính kỹ thuật cao về tính chịu uống, chiệu xoắn, độ dẻo và khả năng chịu ngẫu lực.
Mối hàn trên thùng xe tải Thaco Kia 2.4 tấn sử dụng công nghệ mới đảm bảo mối hàn có độ bền cao không bị ô xy hóa từ bên trong. Công nghệ sử lý bề mặt vật liệu và sơn thùng nhúng tĩnh điện cao cấp đảm bảo màu sơn bền. Sơn nhúng tĩnh điện từ bên trong ống thép hạn chế khung xương bị mục xét từ bên trong.
Có nhiều lựa chọn quy cách đống thùng để phù hợp với nhu cầu khách hàng. Vách thùng được đóng bằng các vật liệu như Tôn, Inox 430, Inox 304, Nhôm. Khung xương, đà thùng. Sàn thùng có thể thay sàn dập sóng thành sàn phẳng và vật liệu inox chống ghỉ Inox304.
Ngoài ra Otoxetaihcm.com còn thiết kế các loại thùng xe chuyên dụng sau: xe bững nâng, xe bồn trộn, xe chở cám gia xúc, xe bồn chỏ nhiên liệu, xe gắn cẩu, xe chở gia cầm (xe chở gà, xe chở vịt), xe chở gia xúc (xe chở heo), xe gắn giá chữ A (xe chở kính, xe chở đá hoa cương), xe đông lạnh
Quy cách thùng xe tải Thaco Kia K250 mui bạt loại mở 5 bửng
Thùng mui bạt xe tải Thaco Kia K250 được đóng mới từ chassi lên mở 05 bững, vách thùng bằng Inox 430 dạy 0.6 mm. Sàn xe chấn sóng dày 1.2 mm. Khung xương thùng bằng thép hộp tiêu chuẩn. Kèo thùng bằng thép mạ kẽm ống tròn. Trên bững phía sau thùng mở 02 cánh cửa. Bên ngoài có cản bảo hộ hông thùng. Bạt thùng theo xe.
Kích thước của lòng thùng xe theo tiêu chuẩn của nhà máy: D x R x C = 3.500 x 1.670 x 1.670 (mm)
thùng mui bạt xe 2.4 tấn
Quy cách thùng xe tải Thaco Kia 2.4 tấn thùng kín
- Thùng được đóng mới hoàn toàn từ chassis lên 01 vách ngoài bằng Inox430. Sàn thép sơn chấn sóng dày 1.2 mm. Khung xương thùng bằng thép hộp tiêu chuẩn. Bên ngoài có cản bảo hộ hai bên hông thùng và sau thùng. Thùng xe mở 02 cửa mở phía sau dạng container và mở 01 cửa hông. Bố trí đèn cảnh bảo bên hông thùng và đèn trần bên trong thùng.
- Kích thước lọt lòng của thùng xe theo tiêu chuẩn của nhà máy: D x R x C = 3.500 x 1.670 x 1.670.(mm).
Ngoài ra Thaco còn ra các phiếu thùng hàng chuyên dụng cho khách hàng lựa chọn như : Thùng đông lạnh, Thùng cánh dơi,…
Động Cơ Hyundai D4CB Trên Xe Kia 2.4 Tấn
Xe Kia 2.4 tấn sử đụng động cơ mới Hyundai D4CB 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng có tăng áp. Dung tích xy lanh lên tới 2.5 cm3 cực kỳ mạnh mẽ. Công suất đạt đến 130 PS/ 2500 v/ph.Động cơ Hyundai D4CB có mô men xoắn tối đa đạt 255N.m ứng với tốc độ vòng quay 1.500 – 3.500 v/ph. Hệ thống phun nhiên liệu điện tử giúp động cơ luôn hoạt động ở chế độ phụ hợp nhất. Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử kiểm soát quá trình phun tối ưu hơn giúp tiết kiệm nhiên liệu và nâng cao hiệu suất của động cơ. Nhờ hệ thống phun dầu điện tử sẽ nâng cao tuổi thọ động cơ.
Động cơ Hyundai Hàn Quốc D4CB đạt tiêu chuẩn công nghệ khí thải Euro 4. Xe KIA K250 vận hành thân thiện với môi trường có hiệu suất cao, công suất cực đại cao, tiêu hao nhiên liệu ít.
Xe kia k250 2018
Xe KIA 2.4 tấn thương hiệu Hàn Quốc có kết cấu cứng vững, độ bền và độ tin cậy cao. Xe được trang bị đầy đủ tiện nghi cho người sử dụng đảm bảo an toàn. Thiết kế xe có kết cấu, hình dáng bên ngoài và nội thất có tính mỹ thuật cao.
Chính Sách Bảo Hành Xe Tải Kia K250 2.4 Tấn Euro 4
Chính sách bảo hành xe mới của dòng xe Kia Trường Hải Việt Nam là 3 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước). Chính sách bảo hành thời gian dài nên quý khách hàng lựa chọn dòng xe tải KIA hoàn toàn an tâm. Xe tải KIA sẽ được bảo hành hoàn toàn đối với các lỗi vật liệu hoặc lỗi lắp ráp trong quá trình sản xuất và lắp ráp xe.
Sự Khác Biệt Giữa Xe K165 và Xe K250
Mẫu xe KIA K165 và xe K250 là hai mẫu xe có cùng tải trọng là xe tải Kia 2.4 tấn. Nhưng hai mẫu xe này khác nhau về công nghệ Ô Tô. Xe tải KIA K165 sử dụng công nghệ phun dầu cơ khí. xe K165 là mẫu xe tiền thân tạo nên thương hiệu xe tải KIA như hiện nay. Hiện nay, mẫu xe này chỉ còn được phân phối tại một số thị trường các nước thu nhập vừa và thấp. Mẫu xe KIA K250 là mẫu xe mới nhất và là mẫu xe hợp nhất của hai hãng xe lớn của Hàn Quốc là KIA và Hyundai. Xe K250 có thiết kế hoàn toán mới, nâng cao tính thẩm mỹ. Công nghệ sản xuất xe mới nhất trên Thế Giới.
Động cơ Hyundai cao cấp được trang bị trên các xe 16 chỗ Hyundai Solaty. Thiết kế kỹ thuật cao mang đến chất lượng và sự ổn định của dòng xe này. Hiện nay KIA K250 được sử phân phối tại nhiều Quốc Gia phát triển trên thế giới. Đặt biệt dòng xe tải KIA có kích thước nhỏ gọn được ưu chuộn tại các thành phố lớn.
Thông Số Kỹ Thuật Của Xe Thaco Kia K250
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
KIA K250 THÙNG LỬNG |
KIA K250 THÙNG KÍN |
KIA K250 THÙNG BẠT |
|
1 | ĐỘNG CƠ XE KIA K250 | ||||
Kiểu | D4CB | D4CB | D4CB | ||
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh | cc | 2497 | 2497 | 2497957 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 98 x 98 | 98 x 98 | 98 x 98 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 92 / 4000 | 92 / 4000 | 92 / 4000 | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 195 / 2200 | 195 / 2200 | 195 / 2200 | |
2 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Ly hợp | Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực | Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực | Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực | ||
Số tay | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1= 5,192 / ih2=2,621 / ih3=1,536 / ih4=1,000 / ih5=0,865 / iR=4,432 | ih1= 5,192 / ih2=2,621 / ih3=1,536 / ih4=1,000 / ih5=0,865 / iR=4,432 | ih1= 5,192 / ih2=2,621 / ih3=1,536 / ih4=1,000 / ih5=0,865 / iR=4,432 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4,111 | 4,111 | 4,111 | ||
3 | HỆ THỐNG LÁI | ||||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê cu bi | Trục vít ê cu bi | Trục vít ê cu bi | ||
4 | HỆ THỐNG PHANH | ||||
Hệ thống phanh | – Phanh thủy lực, trợ lực chân không
– Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống |
– Phanh thủy lực, trợ lực chân không
– Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống |
– Phanh thủy lực, trợ lực chân không
– Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống |
||
5 | HỆ THỐNG TREO | ||||
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | ||
6 | LỐP VÀ MÂM | ||||
Hiệu | – | – | |||
Thông số lốp | Trước/sau | 6.50-16/5.50-13 | 6.50-16/5.50-13 | 6.50-16/5.50-13 | |
7 | KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 5465 x 1850 x 2540 | 5500 x 1800 x 2555 | 5520 x 1810 x 2555 | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 3500 x 1670 x 1700 | 3500 x 1670 x 1700 | 3500 x 1670 x 1700 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2760 | 2760 | 2760 | |
Vệt bánh xe | Trước/sau | 1470 / 1270 | 1470 / 1270 | 1470 / 1270 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 | 150 | 150 | |
8 | TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng bản thân | kg | 2205 | 2255 | 2200 | |
Tải trọng cho phép | kg | 2400 | 2300 | 2350 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 4800 | 4750 | 4745 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | 03 | – | |
9 | ĐẶC TÍNH | ||||
Khả năng leo dốc | % | 26,6 | 26,9 | 26,6 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 5,5 | 5,5 | 5,5 | |
Tốc độ tối đa | Km/h | 87 | 88 | 87 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 60 | 60 | 60 |
Phân Tích Ưu Điểm Xe Tải Kia K250 2 Tấn 4
– Xe Tải Kia 2 tấn 4 có thiết kế nhỏ gọn, tải trọng 2t49, dễ đi vào đường hẻm, đường thành phố thích hợp lưu động khi cần thiết
– Giá cả hợp lý so với các dòng tải cùng phân khúc như ISUZU hay hyundai nhưng chất lượng cao hơn hẳn các dòng trên
– xe Tải Kia K250 chất lượng tốt, phụ tùng phổ biến dễ thay thế, Chế độ bảo hành tốt lên tới 3 năm hoặc 100.000 km bảo hành trên toàn quốc
Liên hệ : 0933.876.039
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.